(2412 KSKN US-GV) Khảo sát kỹ năng sinh viên tài năng dành cho giảng viên Trường ĐH Khoa học Tự nhiên


Mục tiêu:

Trong Chương trình Tài năng, bên cạnh việc bồi dưỡng nâng cao về kiến thức chuyên môn, việc rèn luyện về kỹ năng và thái độ là yếu tố quan trọng, giúp cho sinh viên Chương trình Tài năng có năng lực dẫn dắt, cạnh tranh trên thị trường quốc tế và mang bản sắc riêng của ĐHQG-HCM trong kỷ nguyên số, phục vụ nhu cầu của chiến lược công nghiệp hóa, hiện đại hóa dựa trên đổi mới sáng tạo, cũng như phát triển kinh tế xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước.

Mục tiêu của khảo sát là ghi nhận đánh giá của sinh viên Chương trình Tài năng về mức độ rèn luyệntrưởng thành của bản thân về kỹ năng cá nhân, kỹ năng giao tiếp với tập thể và xã hội; tầm nhìn, quan niệm, thái độ và ý thức với xã hội và cộng đồng.

Hướng dẫn thực hiện:

Mỗi tiêu chí trong bảng khảo sát liên quan đến một thái độ hoặc một kỹ năng của sinh viên có thể được rèn luyện, bồi dưỡng trong quá trình đào tạo trong Chương trình Tài năng.

Trong thời gian đào tạo, sinh viên sẽ được đào tạo, rèn luyện (trực tiếp hay gián tiếp) những thái độkỹ năng này thông qua nội dung và các hoạt động trong các môn học để đạt được mức độ yêu cầu cho mỗi tiêu chí của chuẩn đầu ra khi tốt nghiệp.

Anh/chị vui lòng tự đánh giá mức độ mình đạt được cho mỗi tiêu chí trong bảng khảo sát.

Với mỗi tiêu chí, vui lòng chọn 01 trong 05 mức độ sau:

Có 12 câu hỏi trong khảo sát này.

A - KỸ NĂNG CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI (thang đo “Kỹ năng”)

Hướng dẫn
Kỹ năng & tính cách cá nhân
  1 2 3 4 5
Tính độc lập: Có thể mạnh dạn trình bày, đề xuất ý tưởng của mình khi cần đưa ra ý kiến hoặc quyết định.
1
2
3
4
5
Tư duy phản biện: Có khả năng phân tích, đánh giá hoặc lập luận về thông tin, ý tưởng một cách khách quan và logic.
1
2
3
4
5
Suy nghĩ sáng tạo: Có khả năng phát triển những ý tưởng mới, giải pháp độc đáo hoặc cách tiếp cận khác biệt cho vấn đề dựa trên kinh nghiệm và kiến thức đã có.
1
2
3
4
5
Sự tự tin: Tự tin về khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ khi làm bài tập, đồ án hay một công việc trong cuộc sống.
1
2
3
4
5
Ra quyết định: Có khả năng đưa ra quyết định, sự lựa chọn trước những khó khăn hay yếu tố không chắc chắn.
1
2
3
4
5
Khả năng thích nghi với hoàn cảnh: Có khả năng hòa nhập, làm quen với môi trường và các kiến thức, kỹ năng mới.
1
2
3
4
5
Lập kế hoạch và làm việc theo kế hoạch: Có khả năng lập kế hoạch chi tiết và cố gắng thực hiện theo kế hoạch dự kiến.
1
2
3
4
5
Tự học suốt đời: Hứng thú và không ngừng tích cực tìm hiểu kiến thức, kỹ năng và trải nghiệm mới trong suốt cuộc đời của mình.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Kỹ năng nhóm
  1 2 3 4 5
Lập nhóm: Có khả năng xác định tiêu chuẩn thành viên của nhóm, tìm kiếm và mời bạn học tham gia nhóm để cùng giải quyết mục tiêu chung.
1
2
3
4
5
Tham gia hoạt động trong nhóm: Tham gia đầy đủ các buổi họp và làm việc nhóm, đồng thời chủ động đề xuất các ý tưởng cho công việc chung của nhóm.
1
2
3
4
5
Khả năng lãnh đạo nhóm: Tự tin đảm nhận và thực hiện vai trò lãnh đạo nhóm.
1
2
3
4
5
Phát triển nhóm: Có khả năng quan sát và hỗ trợ các thành viên khác trong nhóm, tạo sự gắn kết giữa mọi người.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Kỹ năng giao tiếp
  1 2 3 4 5
Kỹ năng giao tiếp: Tự tin khi giao tiếp, thuyết trình trong nhóm, trước tập thể lớp, trước đám đông.
1
2
3
4
5
Kỹ năng trình bày báo cáo: Có khả năng trình bày các tài liệu, báo cáo một cách rõ ràng, mạch lạc và hiệu quả.
1
2
3
4
5
Kỹ năng đàm phán: Có khả năng thảo luận và thương lượng với mục tiêu đạt được một thỏa thuận có lợi cho cả hai bên.
1
2
3
4
5
Kỹ năng phát triển các mối quan hệ xã hội: Có khả năng làm quen và kết bạn với người khác, cũng như hòa đồng trong tập thể.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Kỹ năng ngoại ngữ
  1 2 3 4 5
Kỹ năng giao tiếp và trình bày bằng ngoại ngữ: Có khả năng giao tiếp và trình bày bằng ngoại ngữ.
1
2
3
4
5
Kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ: Có khả năng vận dụng khả năng nghe hiểu ngoại ngữ.
1
2
3
4
5
Kỹ năng đọc tài liệu bằng ngoại ngữ: Có khả năng đọc tài liệu, đặc biệt là các tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ.
1
2
3
4
5
Kỹ năng viết ngoại ngữ: Có khả năng viết các nội dung, tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ.
1
2
3
4
5
Sử dụng thuật ngữ chuyên môn: Có khả năng tìm hiểu và sử dụng thành thạo thuật ngữ chuyên ngành bằng ngoại ngữ.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Kỹ năng lãnh đạo
  1 2 3 4 5
Khả năng thuyết phục và lãnh đạo tập thể: Có khả năng lắng nghe ý kiến của mọi người, thuyết phục và quản lý hiệu quả công việc, trong sinh hoạt tập thể, làm bài tập hay đề tài với nhóm làm việc.
1
2
3
4
5
Nhận biết các vấn đề, sự cố, mâu thuẫn trong tập thể : Có khả năng xác định những vấn đề khó khăn, nguy cơ tiềm ẩn, mâu thuẫn, sự cố trong quan hệ giữa các thành viên trong nhóm.
1
2
3
4
5
Đề xuất và sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề, sự cố, mâu thuẫn trong tập thể : Có khả năng đề xuất giải pháp, ý kiến giúp mọi người tìm ra giải pháp phù hợp và hiệu quả để giải quyết vấn đề, sự cố, khó khăn trong công việc cũng như tổ chức nhó
1
2
3
4
5
Tham gia, xây dựng, dẫn dắt một tập thể : Có khả năng thành lập nhóm làm việc và từng bước gắn kết mọi người với nhau để hoàn thành đề tài, đồ án hay sản phẩm cụ thể.
1
2
3
4
5
Lập kế hoạch và triển khai dự án đến thành công: Có khả năng lập kế hoạch, phân chia công việc, theo dõi hoạt động và điều chỉnh kế hoạch nhằm hoàn thành đề tài, đồ án hay sản phẩm cụ thể.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Kỹ năng khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo
  1 2 3 4 5
Kiến thức và kỹ năng về việc lập công ty, tổ chức công ty và quản trị: Hiểu quy trình, các bước thành lập công ty, tổ chức và quản trị doanh nghiệp
1
2
3
4
5
Kiến thức và kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh: Hiểu về cách thức viết kế hoạch kinh doanh cho một đề tài, dự án trong quá trình học hay thực tập.
1
2
3
4
5
Quản lý tài chính: Hiểu và àm quen các vấn đề để quản lý tài chính trong doanh nghiệp
1
2
3
4
5
Hình thành ý tưởng sản phẩm, dịch vụ dựa trên khoa học - công nghệ: Có khả năng hình thành ý tưởng mới, độc đáo nhằm tạo ra các sản phẩm, dịch vụ có tiềm năng dựa trên công nghệ.
1
2
3
4
5
Sáng tạo trong việc đưa ra ý tưởng, giải pháp cho sản phẩm/dịch vụ: Có khả năng tư duy sáng tạo trong việc phát triển sản phẩm/dịch vụ cũng như giới thiệu, quảng bá rộng rãi sản phẩm.
1
2
3
4
5

B - ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP, Ý THỨC VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (thang đo “Thái độ”)

Hướng dẫn
Ý thức và quan niệm về cộng đồng, kinh tế-xã hội và môi trường
  1 2 3 4 5
Các vấn đề và giá trị của xã hội, kinh tế và môi trường đương đại trong nước và quốc tế: Hiểu và nắm được các vấn đề trong xã hội, ý nghĩa và giá trị của ngành học trong xã hội, nền kinh tế và môi trường quốc tế hiện nay.
1
2
3
4
5
Vai trò và trách nhiệm trong cộng đồng, xã hội: Ý thức được vai trò, trách nhiệm của chuyên gia trong lĩnh vực mình theo học đối với xã hội.
1
2
3
4
5
Kiến thức văn hóa văn hóa, lịch sử: Nắm được ngữ cảnh văn hóa, lịch sử có liên quan đến ngành/lĩnh vực mà mình đang theo học.
1
2
3
4
5
Luật lệ và quy định của xã hội: Hiểu được các luật lệ và quy định của xã hội liên quan đến ngành/lĩnh vực mà mình đang theo học.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Ý thức và quan niệm trong môi trường công ty, tổ chức và doanh nghiệp
  1 2 3 4 5
Ngữ cảnh và văn hóa, quy định của công ty, tổ chức: Hiểu được ngữ cảnh và văn hóa, việc áp dụng và vận hành các luật lệ, quy định của công ty, tổ chức hoạt động trong ngành/lĩnh vực mà mình đang theo học.
1
2
3
4
5
Các bên liên quan, mục tiêu và chiến lược của công ty/doanh nghiệp: Hiểu được các hoạt động liên quan đến mục tiêu và chiến lược phát triển của công ty, tổ chức, doanh nghiệp.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp
  1 2 3 4 5
Hiểu được các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, trong công tác tại công ty, tổ chức, doanh nghiệp.
1
2
3
4
5
Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp: Có ý thức trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, trong công tác tại công ty, tổ chức, doanh nghiệp.
1
2
3
4
5
Sự cam kết: Ý thức được tầm quan trọng của việc cam kết và trách nhiệm hoàn thành lời cam kết trong công việc, công tác tại công ty, tổ chức, doanh nghiệp.
1
2
3
4
5
Trung thực, uy tín và trung thành: Ý thức và tôn trọng tính trung thực, uy tín và trung thành trong công việc, công tác tại công ty, tổ chức, doanh nghiệp.
1
2
3
4
5

C - TƯ DUY VÀ PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC (thang đo “Kỹ năng”)

Hướng dẫn
Suy luận có phân tích và giải quyết vấn đề
  1 2 3 4 5
Nhận biết và xác định vấn đề: Có khả năng nhìn nhận biết vấn đề từ thực tế cũng như có thể vận dụng nhuần nhuyễn các kỹ năng này để nhận biết các vấn đề từ thực tế.
1
2
3
4
5
Phát biểu, mô hình hóa và phân tích vấn đề: Có khả năng phát biểu, mô hình hóa và phân tích vấn đề.
1
2
3
4
5
Suy luận & đánh giá, giải pháp và đề xuất: Có khả năng suy luận và vận dụng các kiến thức chuyên môn để giải quyết vấn đề. Có khả năng đánh giá tính đúng đắn, ưu và khuyến điểm của giải pháp.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Thực nghiệm, kiểm chứng giả thuyết và khám phá tri thức
  1 2 3 4 5
Hình thành giả thuyết: Có khả năng xác định giả thuyết từ những nhận xét và quan sát thực tế, cũng như đã trải nghiệm và thường xuyên vận dụng các phương pháp này trong việc nhận biết các giả thuyết từ quan sát trong thực tế cuộc sống.
1
2
3
4
5
Khảo sát trên tài liệu: Có khả năng khảo sát các vấn đề và giải pháp liên quan từ các tài liệu đáng tin cậy, cũng như thường xuyên vận dụng phương pháp này khi giải quyết các vấn đề trong chuyên môn và thực tế cuộc sống.
1
2
3
4
5
Khảo sát trên thực tế: Có khả năng khảo sát, điều tra trên thực tế để kiểm chứng giả thuyết trong công việc chuyên môn và thực tế cuộc sống.
1
2
3
4
5
Kiểm chứng giả thuyết: Được làm quen các phương pháp để kiểm chứng giả thuyết; cũng như có thể vận dụng trong công việc chuyên môn và thực tế cuộc sống.
1
2
3
4
5
Hướng dẫn
Suy nghĩ toàn diện ở mức tổng thể
  1 2 3 4 5
Suy nghĩ toàn diện: Có khả năng suy nghĩ và giải quyết vấn đề với cách nhìn toàn diện ở mức tổng thể.
1
2
3
4
5
Nhận biết mối quan hệ và tương tác giữa các thành phần trong hệ thống: Có khả năng nhận biết mối quan hệ và tương tác giữa các thành phần trong hệ thống; và thường xuyên vận dụng kỹ năng phân tích vấn đề thành các vấn đề nhỏ để giải quyết.
1
2
3
4
5
Đánh giá độ ưu tiên và mức độ quan trọng khi giải quyết vấn đề: Có khả năng đánh giá độ ưu tiên và mức độ quan trọng khi giải quyết vấn đề.
1
2
3
4
5
Đánh giá giải pháp: Có khả năng vận dụng các phương pháp đánh giá giải pháp trong công việc chuyên môn
1
2
3
4
5